Lompat ke isi

V.League 1 2020: Perbedaan antara revisi

Dari Wikipedia bahasa Indonesia, ensiklopedia bebas
Konten dihapus Konten ditambahkan
Tidak ada ringkasan suntingan
k clean up
 
(34 revisi perantara oleh 5 pengguna tidak ditampilkan)
Baris 31: Baris 31:
}}
}}


[[V.League 1 2020]] merupakan musim ke-36 kompetisi teratas sepak bola vietnam dan musim ke-19 sepakbola profesional vietnam. Musim ini akan dimulai pada Februari 2020.
'''V.League 1 2020''' merupakan musim ke-36 kompetisi teratas sepak bola vietnam dan musim ke-19 sepakbola profesional vietnam. Musim ini akan dimulai pada Februari 2020.


[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]] adalah juara bertahan. [[CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] bergabung sebagai tim promosi [[V.League 2 2019]], yang menggantikan [[CLB Sanna Khánh Hòa BVN|Sanna Khánh Hòa BVN]] yang terdegradasi ke [[V.League 2 2020]].
[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]] adalah juara bertahan. [[CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]] bergabung sebagai tim promosi [[V.League 2 2019]], yang menggantikan [[CLB Sanna Khánh Hòa BVN|Sanna Khánh Hòa BVN]] yang terdegradasi ke [[V.League 2 2020]].

== Tim ==

=== Perubahan Tim ===
Tim-tim berikut telah berganti divisi sejak musim 2019.
{{col-begin|width=50em}}
{{col-2}}

==== Ke V.League 1 ====
'''Promosi dari [[V.League 2 2019|V.League 2]]'''
* [[CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]<ref>{{cite web|url=https://vietnamnews.vn/sports/535811/hong-linh-ha-tinh-win-promotion-to-vleague-1-phu-dong-relegated.html#0F7pklu517hS0JPr.97|title=Hồng Lĩnh Hà Tĩnh win promotion to V.League 1, Phù Đồng relegated|website=vietnamnews.vn}}</ref>

{{col-2}}

==== Dari V.League 1 ====
'''Degradasi ke [[V.League 2 2020|V.League 2]]'''
* [[CLB Sanna Khánh Hòa BVN|Sanna Khánh Hòa BVN]]<ref>{{cite web|url=http://vietnamnews.vn/sports/537383/thanh-hoa-secure-play-off-match-khanh-hoa-dropped.html#Kw4x5RCqHUMHqL0D.99|title=Thanh Hóa secure play-off match, Khánh Hòa dropped|website=vietnamnews.vn}}</ref>

{{col-end}}

=== Stadion dan Lokasi ===
{{location map+ |Vietnam |float=none |width=500 |caption=Lokasi tim-tim V.League 1 2020.|places=
{{location map~ |Vietnam |lat=10.970144|long=106.671973 |label=[[Becamex Bình Dương F.C.|Becamex Bình Dương]] |label_size=80 |position=top}}
{{location map~ |Vietnam |lat=20.436053|long=106.179670 |label=[[Dược Nam Hà Nam Định|Nam Định]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=21.029841|long=105.832916 |label=[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=20.851781|long=106.688743 |label=[[Hải Phòng F.C.|Hải Phòng]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=13.978988|long=108.004851 |label=[[Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=18.333198|long=105.907827 |label=[[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=15.560030|long=108.506775 |label=[[Quảng Nam F.C.|Quảng Nam]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=10.760521|long=106.662831 |label=[[Navibank Sài Gòn F.C.|Sài Gòn]] |label_size=80 |position=left}}
{{location map~ |Vietnam |lat=15.999277|long=108.223404 |label=[[SHB Đà Nẵng|Đà Nẵng]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=18.668892|long=105.669559 |label=[[Sông Lam Nghệ An F.C.|Lam Nghệ An]] |label_size=80 |position=bottom}}
{{location map~ |Vietnam |lat=21.006697|long=107.275883 |label=[[Than Quảng Ninh|Quảng Ninh]] |label_size=80 |position=top}}
{{location map~ |Vietnam |lat=19.799355|long=105.772708 |label=[[FLC Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]] |label_size=80 |position=top}}
{{location map~ |Vietnam |lat=10.760516|long=106.662818 |label=[[Hồ Chí Minh City F.C.|Hồ Chí Minh]] |label_size=80 |position=right}}
{{location map~ |Vietnam |lat=21.029858|long=105.832917 |label=[[Viettel SC|Viettel]] |label_size=80 |position=top}}
}}
{| class="wikitable sortable"
|+
!Tim
!Lokasi
!Stadion
!Kapasitas
|-
|[[Becamex Bình Dương F.C.|Bình Dương]]
|[[Provinsi Bình Dương|Bình Dương]]
|[[Stadion Gò ĐậuThủ Dầu Một]]
|13.035
|-
|[[Dược Nam Hà Nam Định|Nam Định]]
|[[Nam Định]]
|[[Stadion Thiên Trường|Stadion Thien Truong]]
|20.000
|-
|[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]]
|[[Hanoi|Hà Nội]]
|[[Stadion Hàng Đẫy|Stadion Hang Day]]
|22.500
|-
|[[Hải Phòng F.C.|Hải Phòng]]
|[[Hải Phòng]]
|[[Stadion Lạch Tray|Stadion Lach Tray]]
|25.000
|-
|[[Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh]]
|[[Provinsi Gia Lai|Gia Lai]]
|[[Stadion Pleiku]]
|12.000
|-
|[[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hà Tĩnh FC]]
|[[Provinsi Ha Tinh|Hà Tĩnh]]
|[[Stadion Hà Tĩnh]]
|20.000
|-
|[[Quảng Nam F.C.|Quảng Nam]]
|[[Provinsi Quang Nam|Quảng Nam]]
|[[Stadion Quang Nam]]
|15.000
|-
|[[Navibank Sài Gòn F.C.|Sài Gòn]]
|[[Ho Chi Minh City]]
|[[Stadion Thống Nhất|Stadion Thong Nhat]]
|16.000
|-
|[[SHB Đà Nẵng|Đà Nẵng]]
|[[Đà Nẵng]]
|[[Stadion Hòa Xuân]]
|20.000
|-
|[[Sông Lam Nghệ An F.C.|Sông Lam]]
|[[Provinsi Nghệ An|Nghệ An]]
|[[Stadion Vinh]]
|18.000
|-
|[[Than Quảng Ninh]]
|[[Provinsi Quảng Ninh|Tỉnh Quảng Ninh]]
|[[Stadion Cẩm Phả]]
|20.000
|-
|[[FLC Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa FC]]
|[[Thanh Hóa]]
|[[Stadion Thanh Hóa]]
|12.000
|-
|[[Hồ Chí Minh City F.C.|Hồ Chí Minh]]
|[[Kota Hồ Chí Minh|Hồ Chí Minh City]]
|[[Stadion Thống Nhất]]
|16.000
|-
|[[Viettel SC|Viettel]]
|[[Hanoi|Hà Nội]]
|[[Stadion Hàng Đẫy]]
|22.500
|}

=== Pergantian Pelatih ===
{| class="wikitable sortable"
|-
!Tim
!Pelatih sebelumnya
!Alasan keluar
!Tanggal keluar
!Posisi di Klasemen
!Pelatih pengganti
!Tanggal penunjukan
|-
|[[Becamex Bình Dương F.C.|Becamex Bình Dương]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thanh Sơn]]
| Akhir kontrak
| 24 Oktober 2019
|align="center" rowspan="6"|''Pra-musim''
| {{flagicon|BRA}} Carlos Oliveira
| 27 November 2019
|-
| [[Hải Phòng F.C.|Hải Phòng]]
| {{flagicon|VIE}} [[Trương Việt Hoàng]]
| Mengundurkan diri
| 24 Oktober 2019
|
|
|-
|[[Navibank Sài Gòn F.C.|Sài Gòn]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thành Công]]
| Mengundurkan diri
| 24 Oktober 2019
| {{flagicon|VIE}} [[Hoàng Văn Phúc]]
| 22 November 2019
|-
|[[FLC Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]]
| {{flagicon|VIE}} [[Mai Xuân Hợp]]
| Akhir kontrak
| 24 Oktober 2019
| {{flagicon|ITA}} [[Fabio Lopez]]
| 22 November 2019
|-
| [[Viettel SC|Viettel]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hải Biên]]
| Akhir kontrak
| 24 Oktober 2019
| {{flagicon|VIE}} [[Trương Việt Hoàng]]
| 12 November 2019
|-
|[[Sông Lam Nghệ An F.C.|Sông Lam Nghệ An]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Đức Thắng]]
| Dipromosikan menjadi Direktur Technikal
| 16 Desember 2019
| {{flagicon|VIE}} [[Ngô Quang Trường]]
| 16 Desember 2019
|}

=== Personil dan Kostum ===
{| class="wikitable sortable" style="text-align:left;"
|-
! Tim
! Pelatih
! Kapten
! Apparel
! Sponsor
|-
|[[Becamex Bình Dương F.C.|Becamex Bình Dương]]
|{{flagicon|BRA}} [[Carlos Carvalho De Oliveira|Carlos Oliveira]]
|
|[[Kamito]]
|[[Becamex IDC]]
|-
|[[Dược Nam Hà Nam Định]]
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn Dũng]]
|[[Lê Văn Phú]]
|[[Kelme (company)|Kelme]]
|[[Dược Nam Hà]]
|-
|[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]]
|{{flagicon|VIE}} [[Chu Đình Nghiêm]]
|[[Nguyễn Văn Quyết]]
|[[Kappa (brand)|Kappa]]
|[[Siam Cement Group|SCG]]
|-
|[[Hải Phòng F.C.|Hải Phòng]]
|{{flagicon|VIE}} [[Ngô Quang Trường]]
|[[Doãn Ngọc Tân]]
|[[Jogarbola]]
|
|-
|[[Hoàng Anh Gia Lai]]
|{{flagicon|KOR}} [[Lee Tae-hoon (footballer)|Lee Tae-hoon]]
|[[Nguyễn Tuấn Anh]]
|[[Mizuno Corporation|Mizuno]]
|[[Thaco]]
|-
|[[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|{{flagicon|VIE}} [[Phạm Minh Đức]]
|[[Ma Văn Tuấn]]
|[[Kelme (company)|Kelme]]
|
|-
|[[Quảng Nam F.C.|Quảng Nam]]
|{{flagicon|VIE}} [[Vũ Hồng Việt]]
|[[Đinh Thanh Trung]]
|Jogarbola
|[[LS Group]]
|-
|[[Navibank Sài Gòn F.C.|Sài Gòn]]
|{{flagicon|VIE}} [[Hoàng Văn Phúc]]
|[[Nguyễn Ngọc Duy]]
|[[Fraser Sports]]
|
|-
|[[SHB Đà Nẵng]]
|{{flagicon|VIE}} [[Lê Huỳnh Đức]]
|[[Hà Đức Chinh]]
|Kamito
|[[Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank|SHB]]
|-
|[[Sông Lam Nghệ An F.C.|Sông Lam Nghệ An]]
|{{flagicon|VIE}} [[Ngô Quang Trường]]
|[[Trần Nguyên Mạnh]]
|[[Mitre Sports International|Mitre]]
|[[Bac A Bank]]
|-
|[[Than Quảng Ninh]]
|{{flagicon|VIE}} [[Phan Thanh Hùng]]
|[[Huỳnh Tuấn Linh]]
|[[Joma]]
|[[Vinacomin]]
|-
|[[FLC Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]]
|{{flagicon|ITA}} [[Fabio Lopez]]
|[[Lê Văn Thắng]]
|Jogarbola
|
|-
|[[Hồ Chí Minh City F.C.|TP Hồ Chí Minh]]
|{{flagicon|KOR}} [[Jung Hae-seong]]
|
|Kappa
|[[CityLand]]
|-
|[[Viettel SC|Viettel]]
|{{flagicon|VIE}} [[Trương Việt Hoàng]]
|[[Bùi Tiến Dũng (footballer, born 1995)|Bùi Tiến Dũng]]
|[[VNA Sports]]
|[[Viettel]]
|}

== Klasemen ==
{{Klasemen V.League 1 2020}}
=== Posisi per Pekan ===
Tabel ini mencantumkan posisi tim setiap pekan.
{{#invoke:Sports rbr table|table
| sortable = y
| legendpos = br
| update = 2020

|team1= [[CLB Becamex Bình Dương|Becamex Bình Dương]]
|res1= 5/ 9/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team2= [[CLB Dược Nam Hà Nam Định|Dược Nam Hà Nam Định]]
|res2= 13/ 10/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team3= [[CLB Hà Nội|Hà Nội]]
|res3= 1/ 8/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team4= [[CLB Hải Phòng|Hải Phòng]]
|res4= 3/ 5/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team5= [[CLB Hoàng Anh Gia Lai|Hoàng Anh Gia Lai]]
|res5= 6/ 3/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team6= [[CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hồng Lĩnh Hà Tĩnh]]
|res6= 9/ 12/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team7= [[CLB Quảng Nam|Quảng Nam]]
|res7= 14/ 11/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team8= [[CLB Sài Gòn|Sài Gòn]]
|res8= 7/ 2/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team9= [[CLB SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]
|res9= 10/ 14/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team10= [[CLB Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
|res10= 8/ 6/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team11= [[CLB Than Quảng Ninh|Than Quảng Ninh]]
|res11= 11/ 7/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team12= [[CLB Thanh Hóa|Thanh Hóa]]
|res12= 12/ 13/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team13= [[CLB TP Hồ Chí Minh|TP Hồ Chí Minh]]
|res13= 2/ 1/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /
|team14= [[CLB Viettel|Viettel]]
|res14= 4/ 4/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / /

| color_1 = 1st
| text_1 = Lolos ke {{#ifexist:Liga Champions AFC 2021|[[Liga Champions AFC 2021]]|[[Liga Champions AFC]]}}
| color_2 = blue3
| text_2 = Lolos ke {{#ifexist:Piala AFC 2021|[[Piala AFC 2021|babak grup Piala AFC]]|[[Piala AFC|babak grup Piala AFC]]}}
| color_13 = red2
| text_13 = Masuk ke {{#ifexist:Zona Play-off|[[#Zona Play-off|Zona Play-off]]}}
| color_14 = red1
| text_14 = Degradasi ke [[V.League 2 2021]]
| source = [https://vpf.vn/season/v-league-2020/ VPF]
}}

== Hasil Pertandingan ==
{{#invoke:sports results|main
| source =[https://vpf.vn/season/v-league-2020/]
| update = future |start_date = Februari 2020
| a_note = yes
| matches_style = FBR

<!--Team definitions (wikilinks in table)-->
|team1=BBD |name_BBD=[[Becamex Bình Dương F.C.|Becamex Bình Dương]]
|team2=HND |name_HND=[[Dược Nam Hà Nam Định|Hà Nam Định]]
|team3=HNI |name_HNI=[[Hà Nội F.C.|Hà Nội]]
|team4=HPG |name_HPG=[[Hải Phòng F.C.|Hải Phòng]]
|team5=AGL |name_AGL=[[Hoàng Anh Gia Lai]]
|team6=LHT |name_LHT=[[Hồng Lĩnh Hà Tĩnh|Hà Tĩnh FC]]
|team7=QNM |name_QNM=[[Quảng Nam F.C.|Quảng Nam]]
|team8=SGN |name_SGN=[[Navibank Sài Gòn F.C.|Sài Gòn]]
|team9=DNG|name_DNG=[[SHB Đà Nẵng]]
|team10=LNA|name_LNA=[[Sông Lam Nghệ An F.C.|Sông Lam Nghệ An]]
|team11=TQN|name_TQN=[[Than Quảng Ninh]]
|team12=TNH|name_TNH=[[FLC Thanh Hóa F.C.|Thanh Hóa]]
|team13=HCM|name_HCM=[[Hồ Chí Minh City F.C.|TP Hồ Chí Minh]]
|team14=VTL|name_VTL=[[Viettel SC|Viettel]]
}}

== Statistik ==
{{updated|pertandingan yang dimainkan sampai 2020}}<ref>{{cite web|title=Statistik V.League 1|url=https://vpf.vn/season/v-league-2020/|language=id}}</ref>
=== Top Score ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
!Pos
!Pemain
!Tim
!Gol
|-
|1
|
|
|
|-
|2
|
|
|
|-
|3
|
|
|
|-
|4
|
|
|
|-
|5
|
|
|
|-
|}

=== Top Assist ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
!Pos
!Pemain
!Tim
!Assist
|-
|1
|
|
|
|-
|2
|
|
|
|-
|3
|
|
|
|-
|4
|
|
|
|-
|5
|
|
|
|-
|}

=== Hatrick ===
{| class="wikitable"
|-
! Pemain !! Tim !! Melawan !! style="text-align:center" | Skor !! Tanggal !! Jumlah
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|}

== Kehadiran Penonton ==
{{fb a header}}
{{fb a team|p=1|t=Becamex Bình Dương F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=5208}}
{{fb a team|p=2|t=Dược Nam Hà Nam Định |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=15000}}
{{fb a team|p=3|t=Hà Nội F.C. |s=0|h=0 |l=0 |a=0 |pr=8077}}
{{fb a team|p=4|t=Hải Phòng F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=6231}}
{{fb a team|p=5|t=Hoàng Anh Gia Lai |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=8385}}
{{fb a team|p=6|t=Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |nt=†}}
{{fb a team|p=7|t=Quảng Nam F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=6231}}
{{fb a team|p=8|t=Navibank Sài Gòn F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=3731}}
{{fb a team|p=9|t=SHB Đà Nẵng |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=7769}}
{{fb a team|p=10|t=Sông Lam Nghệ An F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=7000}}
{{fb a team|p=11|t=Than Quảng Ninh |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=5192}}
{{fb a team|p=12|t=FLC Thanh Hóa F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=7346}}
{{fb a team|p=13|t=Hồ Chí Minh City F.C. |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=6769}}
{{fb a team|p=14|t=Viettel SC |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=7231}}
{{fb a footer |s=0 |h=0 |l=0 |a=0 |pr=7180
|u= 2020
|source=
|notes=<sup>†</sup>
Tim tersebut bermain di [[V.League 2 2019|V.League 2]] musim lalu|date=2020}}

== Lihat Juga ==

* [[V.League 2 2020]]
* [[Piala Nasional Vietnam 2020]]
* [[Piala Super Vietnam 2020]]

== Referensi ==
<references />

== Pranala luar ==
* [https://vpf.vn/season/v-league-2020/ VPF]

{{V.League 1}}

[[Kategori:V.League 1]]

Revisi terkini sejak 27 Desember 2022 06.34

V.League 1 2020
Musim2020
Tanggal22 Februari - 4 November
2019
2021

V.League 1 2020 merupakan musim ke-36 kompetisi teratas sepak bola vietnam dan musim ke-19 sepakbola profesional vietnam. Musim ini akan dimulai pada Februari 2020.

Hà Nội adalah juara bertahan. Hồng Lĩnh Hà Tĩnh bergabung sebagai tim promosi V.League 2 2019, yang menggantikan Sanna Khánh Hòa BVN yang terdegradasi ke V.League 2 2020.

Perubahan Tim

[sunting | sunting sumber]

Tim-tim berikut telah berganti divisi sejak musim 2019.

Stadion dan Lokasi

[sunting | sunting sumber]
Tim Lokasi Stadion Kapasitas
Bình Dương Bình Dương Stadion Gò ĐậuThủ Dầu Một 13.035
Nam Định Nam Định Stadion Thien Truong 20.000
Hà Nội Hà Nội Stadion Hang Day 22.500
Hải Phòng Hải Phòng Stadion Lach Tray 25.000
Hoàng Anh Gia Lai Stadion Pleiku 12.000
Hà Tĩnh FC Hà Tĩnh Stadion Hà Tĩnh 20.000
Quảng Nam Quảng Nam Stadion Quang Nam 15.000
Sài Gòn Ho Chi Minh City Stadion Thong Nhat 16.000
Đà Nẵng Đà Nẵng Stadion Hòa Xuân 20.000
Sông Lam Nghệ An Stadion Vinh 18.000
Than Quảng Ninh Tỉnh Quảng Ninh Stadion Cẩm Phả 20.000
Thanh Hóa FC Thanh Hóa Stadion Thanh Hóa 12.000
Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh City Stadion Thống Nhất 16.000
Viettel Hà Nội Stadion Hàng Đẫy 22.500

Pergantian Pelatih

[sunting | sunting sumber]
Tim Pelatih sebelumnya Alasan keluar Tanggal keluar Posisi di Klasemen Pelatih pengganti Tanggal penunjukan
Becamex Bình Dương Vietnam Nguyễn Thanh Sơn Akhir kontrak 24 Oktober 2019 Pra-musim Brasil Carlos Oliveira 27 November 2019
Hải Phòng Vietnam Trương Việt Hoàng Mengundurkan diri 24 Oktober 2019
Sài Gòn Vietnam Nguyễn Thành Công Mengundurkan diri 24 Oktober 2019 Vietnam Hoàng Văn Phúc 22 November 2019
Thanh Hóa Vietnam Mai Xuân Hợp Akhir kontrak 24 Oktober 2019 Italia Fabio Lopez 22 November 2019
Viettel Vietnam Nguyễn Hải Biên Akhir kontrak 24 Oktober 2019 Vietnam Trương Việt Hoàng 12 November 2019
Sông Lam Nghệ An Vietnam Nguyễn Đức Thắng Dipromosikan menjadi Direktur Technikal 16 Desember 2019 Vietnam Ngô Quang Trường 16 Desember 2019

Personil dan Kostum

[sunting | sunting sumber]
Tim Pelatih Kapten Apparel Sponsor
Becamex Bình Dương Brasil Carlos Oliveira Kamito Becamex IDC
Dược Nam Hà Nam Định Vietnam Nguyễn Văn Dũng Lê Văn Phú Kelme Dược Nam Hà
Hà Nội Vietnam Chu Đình Nghiêm Nguyễn Văn Quyết Kappa SCG
Hải Phòng Vietnam Ngô Quang Trường Doãn Ngọc Tân Jogarbola
Hoàng Anh Gia Lai Korea Selatan Lee Tae-hoon Nguyễn Tuấn Anh Mizuno Thaco
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Vietnam Phạm Minh Đức Ma Văn Tuấn Kelme
Quảng Nam Vietnam Vũ Hồng Việt Đinh Thanh Trung Jogarbola LS Group
Sài Gòn Vietnam Hoàng Văn Phúc Nguyễn Ngọc Duy Fraser Sports
SHB Đà Nẵng Vietnam Lê Huỳnh Đức Hà Đức Chinh Kamito SHB
Sông Lam Nghệ An Vietnam Ngô Quang Trường Trần Nguyên Mạnh Mitre Bac A Bank
Than Quảng Ninh Vietnam Phan Thanh Hùng Huỳnh Tuấn Linh Joma Vinacomin
Thanh Hóa Italia Fabio Lopez Lê Văn Thắng Jogarbola
TP Hồ Chí Minh Korea Selatan Jung Hae-seong Kappa CityLand
Viettel Vietnam Trương Việt Hoàng Bùi Tiến Dũng VNA Sports Viettel
Pos Tim Main M S K MG KG SG Poin Kualifikasi atau degradasi
1 Sài Gòn (Q) 11 6 5 0 19 6 +13 23 Qualification for championship group in phase 2
2 Viettel 11 5 4 2 19 13 +6 19
3 Than Quảng Ninh 11 6 1 4 15 14 +1 19
4 Hà Nội 11 5 3 3 17 10 +7 18
5 TP Hồ Chí Minh 11 5 2 4 16 11 +5 17
6 HAG 11 4 5 2 12 12 0 17
7 Becamex Bình Dương 11 4 4 3 13 9 +4 16
8 Thanh Hóa 11 4 2 5 7 11 −4 14
9 SHB Đà Nẵng 11 3 4 4 18 14 +4 13 Relegation group in phase 2
10 Hà Tĩnh FC 11 2 6 3 9 9 0 12
11 Sông Lam Nghệ An 11 3 3 5 7 13 −6 12
12 Hà Nam Định 11 3 1 7 12 18 −6 10
13 Hải Phòng 11 2 4 5 5 15 −10 10
14 Quảng Nam 11 2 2 7 13 27 −14 8
Per pertandingan yang dimainkan pada 24 July 2020. Sumber: VPF
(Q) Terkualifikasi ke babak dimaksud.

Posisi per Pekan

[sunting | sunting sumber]

Tabel ini mencantumkan posisi tim setiap pekan.

Lolos ke Liga Champions AFC 2021
Lolos ke babak grup Piala AFC
Masuk ke
Degradasi ke V.League 2 2021
Diperbarui hingga pertandingan yang dimainkan pada tanggal 2020. Sumber: VPF

Hasil Pertandingan

[sunting | sunting sumber]
Kandang \ Tandang BBD HND HNI HPG AGL LHT QNM SGN DNG LNA TQN TNH HCM VTL
Becamex Bình Dương
Hà Nam Định
Hà Nội
Hải Phòng
Hoàng Anh Gia Lai
Hà Tĩnh FC
Quảng Nam
Sài Gòn
SHB Đà Nẵng
Sông Lam Nghệ An
Than Quảng Ninh
Thanh Hóa
TP Hồ Chí Minh
Viettel
Pertandingan pertama akan dimainkan pada tanggal Februari 2020. Sumber: [1]
Warna: Biru = tim tuan rumah menang; Kuning = seri; Merah = tim tamu menang.
Untuk pertandingan mendatang, huruf "a" menandakan adanya artikel mengenai persaingan antara dua tim peserta.

Statistik

[sunting | sunting sumber]
Per pertandingan yang dimainkan sampai 2020.[3]

Top Score

[sunting | sunting sumber]
Pos Pemain Tim Gol
1
2
3
4
5

Top Assist

[sunting | sunting sumber]
Pos Pemain Tim Assist
1
2
3
4
5
Pemain Tim Melawan Skor Tanggal Jumlah

Kehadiran Penonton

[sunting | sunting sumber]
Pos Tim Total Tertinggi Terendah Rata-rata Perubahan
1 Becamex Bình Dương F.C. 0 0 0 0 −100,0%
2 Dược Nam Hà Nam Định 0 0 0 0 −100,0%
3 Hà Nội F.C. 0 0 0 0 −100,0%
4 Hải Phòng F.C. 0 0 0 0 −100,0%
5 Hoàng Anh Gia Lai 0 0 0 0 −100,0%
6 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 0 0 0 0 n/a
7 Quảng Nam F.C. 0 0 0 0 −100,0%
8 Navibank Sài Gòn F.C. 0 0 0 0 −100,0%
9 SHB Đà Nẵng 0 0 0 0 −100,0%
10 Sông Lam Nghệ An F.C. 0 0 0 0 −100,0%
11 Than Quảng Ninh 0 0 0 0 −100,0%
12 FLC Thanh Hóa F.C. 0 0 0 0 −100,0%
13 Hồ Chí Minh City F.C. 0 0 0 0 −100,0%
14 Viettel SC 0 0 0 0 −100,0%
Total liga 0 0 0 0 −100,0%

Diperbarui untuk pertandingan yang dimainkan pada 2020
Sumber: [butuh rujukan]
Catatan:
Tim tersebut bermain di V.League 2 musim lalu

Lihat Juga

[sunting | sunting sumber]

Referensi

[sunting | sunting sumber]
  1. ^ "Hồng Lĩnh Hà Tĩnh win promotion to V.League 1, Phù Đồng relegated". vietnamnews.vn. 
  2. ^ "Thanh Hóa secure play-off match, Khánh Hòa dropped". vietnamnews.vn. 
  3. ^ "Statistik V.League 1". 

Pranala luar

[sunting | sunting sumber]